Xe tải 2T5 thùng kín tôn đen
Xe k250 Thùng kín vách tôn đen sử dụng để in logo quảng cáo
Xe tải 2T5 KIA 2T4 K250 thùng kín tôn đen Qui cách đóng thùng xe:
Xe tải thùng kín 2T5 là xe được thiết kế đặc biệt phục vụ cho việc vận chuyển hàng hoá. Xe tải có phần Cabin chiếm diện tích khá ít so với diện tích tổng thể. Phần lớn diện tích còn lại thuộc về phần thùng xe. Thùng xe là bộ phận dùng để chứa hàng hoá. Có 2 loại thùng xe đó là thùng kín và thùng hở. Thùng kín có thiết kế hình hộp 6 mặt. Thường có mở 02 cửa phía sau và 01 cửa hông.
Có thể sơn thùng, màu theo yêu cầu + 3.000.000 vnđ (tham khảo)
Xe tải thùng kín 2.5 tấn thường được sử dụng để vận chuyển hàng hoá như Quần áo, ba lô, túi xách, giày dép, hàng hóa mỹ phẩm, tạp hóa, đại lý .v.v.. Các mặt hàng yêu cầu tránh nắng gió, mưa. Đảm bảo giữ được chất lượng khi vận chuyển hàng hoá trên đường.
Thùng kín 01 vách ngoài bằng Tôn Đen dày 1mm, đóng mới từ cabin chassi, mở 01 cửa hông, phía sau mở 2 cửa kiểu container.
Bên trong thùng có 2 đèn trần la phong.
Sàn bằng thép, dày 1.2mm có chắn sóng, phía trước có một máng thoát nước và hai lỗ thoát nước.
Đà ngang và đà dọc bằng thép dày 2mm nhấn định hình.
Sàn bằng Thép (hoặc Inox304) dày 2mm có cán sóng, phía trước có 1 máng thoát nước và 2 lỗ thoát nước.
Đà ngang bằng thép dày 2mm nhấn định hình.
Đà dọc bằng thép dày 2mm nhấn định hình.
Chi phí phát sinh có thể khác nhau tuỳ thuộc vào Tỉnh thành cũng như nhu cầu của khách hàng.Bao gồm:
- Lệ phí trước bạ 2% (Giá xe + thùng)
- Phí cấp biển số xe
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm TNDS
- Định vị phù hiệu
- Phí chi hộ
Toàn bộ phụ tùng xe tải KIA K200 như Cabin, Chassis, Động cơ, khung gầm đều được Thaco nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc. Đảm bảo được chất lượng đầu ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn của tập đoàn Kia toàn cầu.
Ngoại thất KIA K250 thùng kín tôn đen
Phần Cabin dài ra có tác dụng kéo dài chiều dài cơ sở của xe. Giúp xe di chuyển ổn định hơn. Nắp Cabo có thể mở để kiểm tra hệ thống nước làm mát. Châm dầu phanh cũng như kiểm tra hệ thống xịt nước rửa kiếng.
Phần Cabin của xe nổi bật lên với màu sơn Metalic sang trọng. Màu sơn Metalic thường được sử dụng trên xe du lịch ngày nay. Với độ sáng và độ bóng đem lại vẻ sang trọng cho xe tải Kia K250.
Thùng tôn đen, thuận tiện cho việc sơn quảng cáo, sơn màu sắc sinh động
Cabin xe tải Kia K250 Được sơn màu Metalic cao cấp. Đem lại độ sáng bóng bền đẹp như xe du lịch.
Phần Cabin của xe sử dụng kiểu thiết kế Bongo hiện đại. Kiểu dáng khí động học đem lại hiệu suất sử dụng nhiên liệu cao. Hệ thống đèn Halogen được thiết kế hoàn toàn mới, kết hợp với mặt calăng được thiết kế lại.
Xe tải Thaco Kia K250 mang diện mạo khác biệt nhiều so với thế hệ tiền nhiệm. Kiếng hậu của xe giờ đây có góc quan sát rộng hơn nhờ được chia thành vùng phân biệt. Gương trên với góc nhìn rộng tổng quát. Gương dưới với tiêu cự xa hơn đem lại góc nhìn rộng hơn, đặc biệt là phần bánh sau và đuôi xe.
Xe tải thùng kín 1 tấn Thaco Kia K250 có kích chiều dài tổng thể (DxRxC) 5650 x 1790 x 2555 (mm).
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) 3500x1670 x 1670 (mm)
Chassi dày 185mm
Trọng lượng bản thân là 2250kg và tải trọng cho phép là 2.490kg (2.5 tấn).
Nội thất KIA K250
Bên trong nội thất Cabin xe tải Thaco Kia K250 đem đến trải nghiệm hoàn toàn mới cho Quý khách hàng. Ngoài các trang bị căn bản như: Máy lạnh 02 chiều nóng lạnh. Quạt gió đa hướng. Kính cửa chỉnh điện. Trang bị Radio, máy nghe nhạc MP3, USB. Xe tải Thaco Kia K250 có thiết kế tay cần gạt số hoàn toàn mới. Ghế nỉ cao cấp, ghế giữa có thể gập xuống thành kệ đựng tài liệu, ly nước. Đồng hồ Tablo hiển thị đầy đủ thông tin như: Tốc độ và nhiệt độ động cơ, tốc độ xe, báo mức nhiên liệu cũng như quãng đường cho từng hành trình. Cảnh báo lỗi động cơ, cảnh báo thay nhớt máy, bình ac qui.
Động Cơ Và Khung Gầm
Để vận hành xe tải thùng kín 1 tấn Thaco Kia K250. Khối động cơ Hyundai D4CB-CRDi tiêu hao nhiên liệu định mức 6~7 lít/100km đủ tải, xe không tầm 5-6 lít / 100km. Với dung tích xy lanh 2497 cm3. Công suất tối đa mà động cơ có thể đạt được là 130 Ps tại số vòng quay 3800 vòng/phút.
Momen cực đại đạt 255 N.m tại số vòng quay thấp 1.500 ~ 3.500 vòng/phút. Xe được trang bị hệ thống lái trợ lực thuỷ lực. Hệ thống phanh thuỷ lực trợ lực chân không.
Phanh Trước là phanh Dĩa, phanh sau là phanh Tang trống giúp tăng cường lực phanh. Ngoài ra xe tải Thaco Kia K250 còn sử dụng hệ thống lốp bố kẽm không ruột. Bố kẽm đem lại khả năng vận hành bền bỉ. Lốp không ruột vẫn hoạt động tốt khi bị cáng phải đinh.
Thông số kỹ thuật xe tải KIA K250
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO KIA FRONTIER K250 | |
1 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | D4CB | ||
Loại | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp – làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử. | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | phun nhiên liệu Commonrail trực tiếp điều khiển điện tử (CRDi) | ||
Dung tích xi lanh | cc | 2.497 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 91 x 96 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 130 / 3.800 | |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 255/1.500 – 3.500 | |
Tiêu chuẩn khí thải | - | ||
2 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. | ||
Kiểu hộp số | Cơ khí, số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4,271; ih2=2,248; ih3=1,364; ih4=1,000; ih5= 0,823; ih6= 0,676; iR=3,814 | ||
3 | HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít - êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
4 | HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính | trước/sau | Đĩa/ Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ESC). | |
5 | HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực | ||
6 | LỐP XE | ||
Công thức bánh xe | - | ||
Thông số lốp | Trước/sau | 6.50R16/DUAL 5.50R13(lốp không ruột) | |
7 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 5650 x 1790 x 2555 (mm) | |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 3500x1670 x 1670 (mm) | |
Vệt bánh trước | mm | 1.490 | |
Vệt bánh sau | mm | 1.270 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2810 (mm) | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
8 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 2250 | |
Tải trọng | kg | 2490 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4935 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
9 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 27 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 5.8 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 98 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 65 |
Nhận xét
Dòng xe tải 2 tấn 4 này đúng ngon nhất, êm ái có khi chạy như xe du lịch, chở hàng thì cày như trâu bò, động cơ điện nên phải biết chạy mới hiệu quả được phát huy tối đa, lên đường trường đạp ga thì qua mặt hơi bị nhanhHội tài xế Miền Nam