Vừa qua ngày 06/07/2012 chi nhánh Xe tải Bảo Lộc đã Bàn giao chiếc xe tải fuso TF4.9 1.99 tấn đầu tiên cho khách hàng Nguyễn Văn Thắng tại Bảo Lộc, Lâm Đồng.
Hình ảnh sản phẩm xe tải Fuso TF4.9 mới
Đánh giá xe tải Fuso 1t99 thế hệ mới.
Dòng xe tải Mitsubishi Fuso Canter từ lâu đã được người tiêu dùng ưa chuộng và tin tưởng. Đặc biệt, xe tải Fuso chiếm thị phần gần như tuyệt đối tại thị trường Nhật Bản và Indonesia. Với ưu điểm bền bỉ và mạnh mẽ, xe tải FUSO là lựa chọn thích hợp cho những công ty hoặc cá nhân có nhu cầu vận tải đường dài, đường đồi núi, đèo dốc. Nay thế hệ thứ 8 của dòng xe tải 1t99 mang thương hiệu trên 80 tuổi FUSO đã chính thức ra mắt với tên gọi Fuso Canter TF4.9 là phiên bản nâng cấp của dòng xe tải Mitsubishi 1.9 tấn FUSO CANTER 4.7, và Canter 4.99 Euro4 đã được nhiều người tiêu dùng biết đến.
Ngoại thất
Đầu tiên, chúng ta dễ dàng nhận thấy là xe tải 1t99 FUSO đã thêm màu sơn mới thay vì chỉ một màu như ở các phiên bản trước đây. FUSO 1T99 mới trang bị màu tiêu chuẩn bao gồm: trắng, xanh mica, xám, tím.
Điều tiếp theo dễ dàng nhận biết là FUSO loại bỏ hoàn toàn logo 3 cánh của MITSUBISHI thay vào đó là lô gô FUSO lớn, sáng bóng. Ngoài ra, 2 bên cản trước của xe được bọc nhựa nhằm tăng độ cứng cáp cho xe đồng thời tăng sự an toàn cũng như dễ dàng thay thế khi có va chạm.
Kính chắn gió của FUSO 1T99 được bọc một lớp gioăng cao su chống bụi, đặc biệt có tác dụng khi để xe dưới trời mưa và bụi bẩn, hạn chế bụi bẩn bám trên kính chắn gió sau khi trời mưa.
Góc lật cabin rất lớn (lên đến 60 độ) thuận lợi cho việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa.
Nội thất
Nội thất cabin vẫn giữ được những thiết kế đặc sắc chỉ có ở các dòng xe FUSO 1T99. Khoang cabin xe fuso rộng rãi, tối đa sự thoái mái cho tài xế và người đi cùng. Ngoài ra, thiết kế cần gạt số nằm ngay cạnh bảng điều khiển, tạo ra không gian trống ở giữa, tài xế dễ dàng xuống xe từ 2 bên cửa.
Bảng điều khiển thiết kế vuông vức, tập trung quanh tầm với của tài xế, giúp tài xế dễ dàng điều khiển được các chức năng của xe.
Đồng hồ thiết kế thể thao, tích hợp điện tử, hiện thị đầy đủ thông tin
Động cơ
Xe tải 1.99 tấn FUSO CANTER TF4.9 trang bị động cơ MITSUBISHI 4P10-KAT2 mạnh mẽ hơn, với dung tích xy lanh giảm nhưng vẫn duy trì được sức mạnh tương đương so với dòng cũ. Đồng thời, công nghệ phun dầu điện tử được trang bị trên FUSO CANTER TF4.9 giúp cho xe hoạt động ổn định hơn, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
Khung gầm, cabin
Đặc biệt, công nghệ độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi (trang bị trên các xe SUV của hãng) được mang lên dòng xe tải mitsubishi 1t9 cao cấp gồm những thanh siêu cường bố trí tại các vị trí quan trọng nhằm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi trong cabin
Khung chassis chắc chắn, kết cấu liên kết đặc biệt, được phủ sơn tĩnh điện đảm bảo độ chịu tải cực tốt khi xe hoạt động ở chế độ khắc nghiệt nhất.
Tuy là xe tải nhẹ nhưng Xe tải Fuso 1t99 được trang bị nhíp sau là nhíp lá dày, đảm bảo được độ êm dịu khi chạy không tải và độ chịu tải tốt khi đầy tải. Ngoài ra, hệ thống treo trước sau đều được trang bị giảm chấn thủy lực, giúp hàng hóa chống được rung, sóc trong quá trình xe di chuyển.
Cầu sau kiểu D2H loại giảm tải hoàn toàn, tỷ số truyền lớn 5.714 tạo nên sức kéo lớn, khả năng leo dốc tốt hơn so với những xe cùng phân khúc.
Bình dầu xe dung tích lớn (100 lít) kết hợp với khả năng tiết kiệm nhiên liệu từ Mitsubishi Nhật Bản, xe có khả năng vận hành với quãng đường lớn hơn, tạo thuận tiện hơn trong quá trình vận tải hàng hóa.
Thùng tải
Thùng xe tải 1t99 này được nhà máy THACO gia công đóng tải Chu Lai - Quảng Nam. Kết cấu thùng được thiết kế tối ưu về trọng lượng, kích thước. Khung xương thùng xe được sơn nhúng tĩnh điện đảm bảo các bề mặt đều được phủ sơn, không bị tình trạng gỉ séc từ trong, đảm bảo độ bền tối đa cho thùng tải.
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Giá trị |
Kích thước | ||
Cabin | mm | 1.720 |
Khoảng cách trục | mm | 3.400 |
Kích thước xe (DxRxC) | mm | 5.830 x 1.870 x 2.140 |
Kích thước lọt lòng thùng | mm | 4.450 x 1.750 x 1.830 |
Trọng lượng | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 2.070 |
Tải trọng | kg | 1.995 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4.990 |
Số chỗ ngồi | 03 | |
Động cơ | ||
Kiểu | Mitsubishi 4P10 - KAT2 | |
Loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Thể tích làm việc | cc | 2.998 |
Công suất lớn nhất | Ps/rpm | 130/3.500 |
Momen xoắn lớn nhất | N.m/rpm | 300/1.300 |
Hộp số | Mitsubishi M038S5, cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Cầu chủ động | Tỷ số truyền: 5,285 | |
Khả năng leo dốc | % | 44.4 |
Tốc độ lớn nhất | km/h | 116 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 6.76 |
Hệ thống phanh | Phanh đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | |
Bình nhiên liệu | lít | 100 |
Cỡ lốp | 7.00R16 / Dual 7.00R16 |
Video giới thiệu sản phẩm
vui lòng liên hệ: 0901 757 716 - Hoàng Thaco Hồ Chí Minh, hân hạnh được phục vụ quý khách.