Báo giá xe tải hino 2024, bảng giá xe tải Hino 3 chân, hino 3 giò, thùng ngắn, thùng dài, Hino 15 tấn, thùng nhà máy, thùng mui bạt, thùng Đà Lạt đóng, thùng Lâm Đồng, Thùng full Inox, thùng inox bửng nhôm .v.v
Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Quý Khách Hàng đến sản phẩm của Hino trong thời gian qua và xin gửi đến Quý Khách Hàng bảng báo giá tham khảo dòng xe Hino 15 tấn như sau:
Tên sản phẩm: Xe tải Hino, mới 100%.
Số Loại: FL8JW7A Cargo/Thùng phổ thông
Lắp ráp tại Nhà Máy Hino Việt Nam.
Màu sắc: Trắng theo tiêu chuẩn nhà máy.
Năm sản xuất: 2024.
Thông số kỹ thuật cabin chassic:
- Kích thước tổng thể (D x R x C): 11600 x 2,490 x 2,745 mm.
- Trọng lượng toàn tải: 24,000 kg (26,000 kg)
- Loại động cơ: Động cơ Diezen Hino J08E - WD 6 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp. Dung tích làm việc 7,684cc.
- Hộp số: 09 số tiến 01 số lùi.
- Dung tích thùng nhiên liệu: 200 lít.
- Hệ thống phanh khí nén toàn phần, 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S.
- Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
- Lốp xe: 11.00R20
- Máy lạnh cabin hiệu Denso
Trang thiết bị chính:
- Đèn sương mù (Đèn Cản).
- Kính cửa chỉnh điện và khóa cửa trung tâm.
- Kèn báo lùi.
- Cabin lật.
- Khóa nắp thùng nhiên liệu.
Thùng mui bạt (mới 100%) với kích thước thùng dài 9450*2350*2150 mm.
Tải trọng cho phép sau đóng thùng dự kiến: 14900 Kg.
Thùng mui bạt Inox với kích thước thùng ngắn: 7650*2350*2150 mm.
Tải trọng cho phép sau đóng thùng dự kiến: 15.490 Kg.
HỒ SƠ THÙNG
Sàn inox phẳng, biên inox, bửng nhôm, khung xương thùng kẽm, khung đuôi đèn tiêu chuẩn, cản hông inox, cản sau inox.
Đà dọc, đà ngang tiêu chuẩn, Thời gian bảo hành 12 tháng.
Giá xe + thùng Hino 3 chân thùng ngắn 7m6 là 1.815.000.000 VNĐ . Giá xe + thùng Hino 3 giò 15 tấn thùng dài 9m4 là 1.880.000.000 VNĐ
Chi phí lăn bánh xe Hino 3 chân khoảng 60.000.000 VNĐ:
Chi phí đăng ký ra biển số và xét lưu hành bao gồm:
- Lệ phí thuế trước bạ (2% theo hóa đơn):
- Lệ phí đăng ký biển số
- Lệ phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ (01 năm):
- Bảo hiểm dân sự (01 năm):
- Hộp đen, phù hiệu
- thảm lót sàn, bao tay lái
- Phí dịch vụ đăng ký biển số và xét xe:
Giá xe tải 3 chân Hino thùng inox bửng nhôm tham khảo là 1.875.000.000 VNĐ
Tham khảo thêm báo giá xe tải Hino 2024
Giá xe tải HINO Series 300 XZU.
Xe tải HINO series 300 XUZ có tải trọng từ 1 tấn đến 5 tấn với đa dạng các loại xe: Xe ben Hino, xe ben ben. Xe tải Hino, Xe tải đông lạnh, Hino gắn cẩu, Xe ép rác, Hino có thùng chở nhiên liệu... Kết cấu nhỏ gọn rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa từ trung tâm thành phố đi các tuyến đường nội thành, ngoại thành. Với tiêu chuẩn Euro 5 xe Hino 2023 mới rất tiết kiệm nhiên liệu tiêu hao giúp người tiêu dùng giảm được nhiều chi phí vận hành.
- Giá xe tải HINO XZU 342MD thùng dài 4,4m: 527.000.000 vnđ
- Giá xe tải HINO XZU 342HD thùng dài 4,4m: 577.000.000 vnđ
- Giá xe tải HINO XZU 352 thùng dài 5,7m: 542.000.000 vnđ
- Giá xe tải HINO 1.8 tấn XZU 650 thùng dài 4,5m: 630.000.000 vnđ
- Giá xe tải HINO 1.8 tấn XZU 650L công suất 136ps thùng dài 4,5m giá 645.000.000 Đ
- Giá xe tải HINO 2.49 tấn XZU 650L công suất 150ps thùng dài 4,5m giá 671.000.000 Đ
- Giá xe tải HINO 2.3 tấn XZU 710L công suất 150ps thùng dài 4,4m giá 654.000.000 Đ
- Giá xe tải HINO 3.49 tấn XZU 720L công suất 150ps thùng dài 5,2m giá 695.000.000 Đ
- Giá xe tải HINO 4.8 tấn XZU 730L công suất 150ps thùng dài 5,7m: 738.000.000 Đ
Giá xe tải 6.5 tấn HINO Series 500 FC
Xe tải HINO FC series: Series 500 thuộc dòng tải trung của Hino, tải trọng từ 5 đến 7 tấn, tổng tải 11 tấn, phù hợp nhất với các loại do kích thước thùng xe đa dạng từ 4,4 đến 7,3 m chiều dài phù hợp, được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường bằng xe tải. Phù hợp vận chuyển nông sản, rau củ quả, nhựa, sắt thép cao trên 6 m, có xe cẩu, vận tải đông lạnh. Với công suất động cơ lên đến 180 mã lực cùng mô-men xoắn lớn, phân khối 5.123 rất khỏe để chinh phục cung đường đèo dốc và chở hàng quá tải nếu cần thiết. Lốp 825 -16 phù hợp với tải trọng xe dưới 7 tấn.
- Giá xe tải HINO FC9JETC công suất 180ps thùng dài 4.3m tải trọng 6.2 tấn : 888.300.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 6.6 tấn FC9JJTC Euro 5 công suất 180ps thùng dài 5.6m : 896.300.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 6T1 FC9JLTC Euro V thùng dài 6,7m : 910.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 5,6 tấn FC9JNTC E5 công suất 180ps thùng dài 7.2 mét : 930.000.000 VNĐ
Giá xe tải HINO Series 500 FG
Xe tải HINO 500 FG series có tải trọng từ 6 đến 9 tấn tổng tải 16 tấn, kích thước thùng xe từ 5 đến 10 m với cabin đôi có giường nằm và ghế hơi, phanh hơi, công suất lên đến 260 mã lực và lốp 11.00R20 rất phù hợp khi chở quá tải và hàng cồng kềnh. như sườn tây bắc. Xe được sử dụng rộng rãi, dùng để lắp các loại xe chuyên dùng như: xe bồn chở nhiên liệu, xe bồn Hino, xe ép rác Hino, cẩu Hino-... Xe tải dài 10 m dùng để chở hàng nhẹ, bưu phẩm. ...
- Giá xe tải HINO 8 tấn EURO 5 FG8JJ7A-1 công suất 260ps bản Bồn thùng dài 5,7m: 1.331.000.000 VNĐ
- Giá xe tải HINO 6.3 tấn EURO 5 FG8JJ7A-2 công suất 260ps bản xe ép rác thùng dài 5,7m: 1.340.000.000 VNĐ
- Giá xe tải HINO 6.2 tấn EURO 5 FG8JJ7A-3 công suất 260ps bản xe ép rác thùng dài 5,7m: 1.316.100.000 VNĐ
- Giá xe tải ben HINO 8.2 tấn EURO 5 FG8JJ7A-4 công suất 260ps bản xe ben thùng dài 5,7m: 1.340.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 8T4 FG8JP7A-1 Đóng thùng, công suất 260ps thùng dài 7,4m: 1.364.600.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 8.4 tấn FG8JP7A-2 (xe gắn cẩu), công suất 260ps thùng dài 7,4m: 1.381.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 8.5 tấn FG8JP7A-3 lốp không xăm, công suất 260ps thùng dài 7,4m: 1.364.600.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 7.9 tấn FG8JT7A-1 đóng thùng, thùng dài 8.8m: 1.401.600.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 6.6 tấn FG8JT7A-2 cẩu thay thế (xe gắn cẩu), thùng dài 8.8m: 1.418.100.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 8 tấn FG8JT7A-3 đóng thùng, thùng dài 8.8m: 1.391.600.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 7.7 tấn FG8JT7A-4 đóng thùng, thùng dài 8.8m: 1.425.000.000 VNĐ
Giá xe tải HINO FL 3 chân series 500
Xe tải HINO FL 500 series có tải trọng hơn 12 tấn, tổng tải 24 tấn, công suất máy 280ps, với kích thước thùng từ 7.8m đến 9,4m bên trong, xe điện có cabin kép lên xuống, sàn tải rộng, ghế hơi, phanh đùm đảm bảo xe chạy trên con đường. Đối với đổ đèo, cỡ lốp Bridgestone 11000 rất chắc chắn. Xe tải HINO 500 FL 3 chân thuộc phân khúc tải trọng nặng chuyên dùng đóng cẩu, xe chở xăng dầu, xe chở rác, xe chở sắt thép, xe nông sản sản phẩm, xe tải Hino đông lạnh vận chuyển đường dài...
- Giá xe tải HINO 15,6 tấn FL8JT7A-1 đóng thùng, thùng dài 7,8m: 1.735.300.000 VNĐ
- Giá xe tải HINO 3 chân 15.6 tấn FL8JT7A-2 bản xe Bồn, thùng dài 7,8m: 1.751.900.000 VNĐ
- Giá xe tải HINO 3 giò 15.6 tấn FL8JT7A-3 cẩu thay thế (xe tải gắn cẩu), thùng dài 7,8m: 1.751.900.000 VNĐ
- Giá xe tải HINO 3 chân 15T FL8JW7A-1 thùng dài 9,4m: 1.786.000.000 VNĐ xe hino fl
- Giá xe tải HINO 3 chân 15T FL8JW7A-2, xe bồn, thùng dài 9,4m: 1.802.700.000 VNĐ
- Giá xe tải HINO 3 chân 15T FL8JW7A-3,cẩu thay thế, xe tải cẩu, thùng dài 9,4m: 1.802.700.000 VNĐ
Giá xe tải Hino 15 tấn FM 3 giò 2 cầu thật
Xe tải Hino 15 tấn 500 FM 3 chân 2 cầu tổng tải trọng 24 tấn, tải trọng hơn 15 tấn cabin kép, ghế hơi, giường nằm, lốp 11000. Công suất lên đến 280hp địa hình trơn trượt như xe tải Hino gác công trình và cẩu lắp ráp, xe chở rác ra bãi rác, xe ben tự lái miền núi...
- Giá xe tải Hino 15 tấn 2 cầu FM8JN7A bản Bồn tải 9.7 tấn thùng dài 6,6m: 1.860.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 15t 3 chân 2 cầu thật FM8JN7A bản xe ép rác tải 9.9 tấn thùng dài 6,6m: 1.860.000.000 VNĐ
- Giá xe tải Hino 3 giò 2 cầu chủ động FM8JW7A, xe ben 13,35 tấn, thùng dài 6,6m: 1.860.000.000 VNĐ
- Giá xe tải HINO 3 giò 2 cầu 15 tấn FM8JW7A, đóng thùng tải 14,25 tấn, thùng dài 9.4m: 1.877.400.000 VNĐ
- Giá xe tải cẩu Hino 3 chân 15t 2 cầu thật FM8JW7A, xe tải cẩu 10.3 tấn, thùng dài 9,4m: 1.894.100.000 VNĐ
Giá xe đầu kéo Hino Series 700
Xe đầu kéo Hino 700 với thiết kế cabin 2 cầu 2 giường nằm đảm bảo hiệu quả cho những chuyến hành trình dài đồng thời bảo vệ sức khỏe người lái. Công suất máy lớn lên đến 450 mã lực với mô men xoắn cao, sức kéo hàng hóa lên đến 60 tấn trên đường đèo dốc.
- Giá xe tải Hino Đầu kéo 1 cầu: 1.650.000.000 vnđ
- Giá xe tải Hino Đầu kéo 2 cầu: 1.816.000.000 VNĐ
Lưu ý, giá trên mang tính chất tham khảo cập nhật tháng 06/2023, có thể thay đổi tùy thời điểm không báo trước.
Tham khảo thêm bài viết liên quan:
- Bảng Giá Xe Tải Mitsubishi Fuso Cập Nhật Mới Nhất năm 2023
- So sánh xe tải 3 chân Hino và Fuso ( FL 8JW7A vs FJ 285)
- So sánh xe tải 3 chân Fuso và Isuzu (FJ 285 vs FVM 34WE4)
Quý khách có nhu cầu tham khảo tư vấn báo giá xe tải vui lòng liên hệ 0901 757 716 Hoàng Mitsubishi Hồ Chí Minh.
Giới thiệu xe tải Fuso FJ285 3 chân
Giá xe tải 3 chân Mitsubishi Fuso FJ285 2023 là 1.465.000.000 VNĐ, giá xe FJ 285 2022 là 1.435.000.000 VNĐ. Giá xe chưa thùng và phí lăn bánh. Để nhận báo giá chính xác vui lòng 0945.45.23.98 Hoàng.
Sản phẩm xe tải FUSO FJ 3 chân 15 tấn là phân khúc xe tải nặng được sản xuất chuyên cho thị trường Ấn Độ, một quốc gia có địa hình đa dạng, khí hậu khắc nghiệt bao gồm nhiều miền có khí hậu khác biệt từ những dãy núi phủ đầy tuyết cho đến bãi cát sa mạc, đồng bằng, rừng mưa nhiệt đới, đồi và cao nguyên. Chính vì thế xe tải Fuso 3 chân sẽ hoạt động trên địa hình ở Việt Nam manh mẽ, an toàn và bền bỉ.
Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Chassis cứng vững, khả năng chịu tải cao và thùng có chiều dài lên đến 9,1 m. Xe được ưa chuộng trong việc vận chuyển hàng hóa có khối lượng nặng như nông sản, sắt thép, hàng bao bì, tạp hóa …
Xe tải Fuso Fj 3 chân 15 tấn thiết kế 04 kính hông xung quanh Cabin, lấy được nhiều ánh sáng tự nhiên hơn cho bên trong cabin. Cản trước bằng thép, thiết kế cứng vững, có bậc bước chân để đứng vệ sinh kính chắn gió.
Cụm đèn chính gồm có: Đèn pha/cos riêng biệt cường độ chiếu sáng cao, vùng chiếu sáng rộng đảm bảo khả năng quan sát khi điều khiển xe trong đêm. Dãy đèn LED ban ngày giúp xe trở nên lịch lãm như một chiếc xe du lịch. Tăng độ sáng trực quan giúp dể phát hiện từ xa
Cabin xe tải Fuso Fj 3 chân được thiết kế bằng thép được dập gân cứng vững, được sơn nhúng ED, 4 lớp chống gỉ sét theo thời gian. Cabin được sơn công nghệ Metalic. FUSO FJ 285 có góc mở cửa lớn ~ 90º thuận tiện cho việc lên/xuống cabin.
Không gian nội thất cabin FUSO FJ 285 rộng rãi, thoải mái. Cách bố trí các chi tiết khoa học và hợp lý mang lại sự tiện dụng cho người sử dụng xe. Cabin được thiết kế đơn giản, hài hòa về hình dáng và màu sắc mang lại sự tập trung cho người lái.
Xe tải Fuso 3 chân trang bị động cơ 6S20-210 công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Momen xoắn 1.120 N.m và công suất đạt 285 Ps mang lại sự mạnh mẽ vượt trội.
Động cơ Fuso FJ Trang bị hệ thống kiểm soát khí thải SCR giúp suất tiêu hao nhiên liệu hiệu quả hơn nhờ vào quá trình cháy tối ưu, tuổi thọ động cơ cao, tăng thời gian thay nhớt động cơ. Trang bị công tắc khởi động phụ trên động cơ, tăng tính an toàn, thuận tiện trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa.
Hệ thống phanh WABCO trên xe Fuso FJ, Hệ thống phanh WABCO tiên tiến nhất của Đức, đảm bảo an toàn và tin cậy cao.
Hân hạnh phục vụ quý khách!
Chân thành cảm ơn và trân trọng kính chào.