Xe tải thùng lửng bửng nâng Fuso TF4.9
XE TẢI MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 Thùng Lửng Bửng Nâng Hạ - TẢI TRỌNG 1.8 tấn - THÙNG DÀI 4M45
- Loại động cơ: 4P10 - KAT2
- Dung tích: 2.998 CC
- Công suất cực đại: 130Ps/3500 vòng/phút.
- Kích thước tổng thể: 5.120x1.890x2.220(mm).
- Kích thước khoang hàng: 4.450x1.750x480(mm).
- Tải trọng cho phép chở: 2.200kg
- Trang bị máy lạnh cabin.
- Trang bị hệ thống phanh: ABS-EBD
- Hệ thống trợ lực lái.
- Trả góp 65% - 70% giá trị xe, thủ tục đơn giản.
- Bảo hành bảo dưỡng trên toàn quốc.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: 0901 757 716 - Hoàng Mitsubishi Fuso Hồ Chí Minh, hân hạnh được phục vụ quý khách.
Canter TF4.9 Thùng Lửng bửng nâng hạ, có tải trọng 1.800kg, là dòng xe tải trung cấp hoàn toàn mới từ Mitsubishi Nhật Bản, được Thaco sản xuất và lắp ráp độc quyền tại VIỆT NAM. Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 sở hữu các tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân khúc. Động cơ mitsubishi Fuso đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân bổ lực phanh EBD.
Ngoại thất xe tải Fuso TF4.9 thùng lửng bửng nâng
Công nghệ thiết kế cabin độc quyền FUSO RISE của Mitsubishi đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong. Toàn bộ cabin được nhúng tĩnh điện ED và màu sơn Metallic tạo ánh kim cao cấp. Đèn trước Halogen tích hợp đèn báo rẽ, cường độ chiếu sáng cao. Logo Mitsubishi Fuso mạ Crom nổi bật cản trước trang bị đèn sương mù. Gương chiếu hậu kích thước lớn, góc quan sát rộng, hạn chế tối đa các điểm mù. Góc lật cabin lớn 60 độ , thuận tiện cho việc bảo dưỡng. Góc mở cửa lớn tạo không gian lên xuống cabin dễ dàng.
Nội thất xe tải Fuso Canter TF4.9 thùng lửng bửng nâng
Nội thất Mitsubishi Fuso canter TF4.9 Không gian bố trí khoa học. Màn hình ECD hiển thị đa thông tin. Máy lạnh cabin tiêu chuẩn, Radio FM, giắc cắm USB. Cần số tích hợp trên taplo, thuận tiện cho tài xế qua lại hai bên. Trang bị thêm khay để cốc, thuận tiện cho việc ăn uống. Trang bị dụng cụ mồi thuốc. Trang bị khay gạt tàn thuốc. Khay để đồ cửa hông. Cụm điều chỉnh góc chiếu đèn lái. Kính cửa điều chỉnh điện. Nút tái tạo nhanh bộ lộc hạt DPF.
Chassi xe tải Fuso TF4.9
Khung gầm Mitsubishi Fuso Canter TF 4.9 có Công nghệ chassis SUPER FRAME – công nghệ độc quyền của Mitsubishi- Nhật bản với khung chassis được gia cố và liên kết nhằm tối ưu hóa độ cứng xoắn và khả năng chịu tải. Sản phẩm được sơn nhúng tĩnh điện toàn phần gia tăng khả năng chống rỉ sét, bền bỉ theo thời gian. Hệ thống phanh: Dẫn động thủy lực hai dòng độc lập có trợ lực chân không. Trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS tăng độ an toàn khi vận hành xe. Hệ thống EBD phân bổ lực phanh giữa bánh trước và bánh sau dựa trên điều kiện tải trọng, tối ưu hieuj quả phanh.
- Cầu trước: dầm chữ ” I “
- Cầu sau: khả năng chịu tải lớn, tỷ số truyền cầu lớn, vận hành mạnh mẽ.
Hệ thống treo Phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực. Cơ cấu phanh đĩa trên tất cả các trục với hai cơ cấu ép cho lực phanh lớn, phân bố đều lên bờ mặt tiếp xúc. Phanh khí xẩ hỗ trợ phanh chính khi xuống đèo, dốc, giảm hao mòn má phanh.
Động cơ Mitsubishi Fuso Canter TF4.9
Động cơ Mitsubishi 4P10 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, tối ưu khả năng vận hành. Momen xoắn cực đại đạt được ở dãy vòng tua thấp và duy trì trong dãy vòng quay rộng, giúp xe tăng tốc hiệu quả hơn, ít thao tác sang số, đặc biệt là khi vận hành trong các dô thị.
Hộp số Mitsubishi M038S5 gồm 05 số tiến + 01 số lùi. Vỏ hộp số chế tọ từ hợp kim nhô có trọng lượng nhẹ, tản nhiệt tốt. Hộp số có vị trí lắp bố trí công suất PTO, phù hợp để thiết kế xe ben và các loại xe chuyên dụng khác.
Ly hợp EXEDY , Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Thông số xe Fuso TF4.9 thùng lửng bửng nâng | MITSUBISHI FUSO CANTER TF4.9 TF49A34R130-LN1 |
Kích thước | |
Kích thước tổng thể | 6160 x 1890 x 2240 mm |
Chiều dài cơ sở | 3400 mm |
Vết bánh trước/ sau | 1390 / 1435 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Kích thước lọt lòng thùng lửng bửng nâng | 4450 x 1720 x 450/--- mm |
Khối lượng | |
Trọng tải cho phép | 2995 kg |
Trọng lượng bản thân | 1800 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 4990 kg |
Động cơ | |
Tên động cơ | 4P10-KAT2 |
Loại | Turbo tăng áp, 4 Kỳ làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel |
Số xylanh | 04 xylanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 2998 cm3 |
Công suất cực đại | 96 kW/ 3500 v/ph |
Momen xắn cực đại | 300/1300 kg.m/rpm |
Ly hợp | |
Kiểu loại | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh chính | Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí |
Phanh dừng | Tác động lên trục các-đăng |
Phanh phụ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hộp số | Cơ khí, 05 số tiến, 01 số lùi |
Lốp xe | 7.00R16 |
Thùng nhiên liệu | 100 lít |
Đặc tính động học | |
Tốc độ tối đa | 116 km/h |
Khả năng vượt dốc | 44,4 % |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,76 m |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: 0901 757 716 - Hoàng Mitsubishi Fuso Hồ Chí Minh, hân hạnh được phục vụ quý khách.
Báo giá Xe tải thùng lửng bửng nâng Fuso TF4.9
Trả góp Xe tải thùng lửng bửng nâng Fuso TF4.9 trả trước 242.000.000 VNĐ lấy xe ngay !
Giá xe: | 605.000.000 đ (tham khảo) |
Trả trước tạm tính: | 242.000.000 đ |
Lãi suất tạm tính: | 16 %/ 01 năm |
Thời hạn vay tạm tính: | 72 Tháng |
Bảo hiểm thân vỏ tạm tính: | 9.680.000 đ / 01 năm |
Reviews
Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở của khách hàng với đa dạng thùng, thùng lửng bửng nâng nhà máy đáp ứng nhu cầu khách hàng cần xe thùng lửng bửng nâng, đăng kiểm theo tiêu chuẩn mới 2023Nguyễn Hoàng