Đánh giá xe tải nhẹ dưới 1 tấn máy xăng Thaco Towner 990KG nên mua 2023
Phân khúc xe tải nhẹ máy xăng tải trọng dưới 1 tấn, phù hợp với những cá nhân đơn vị có nhu cầu vận chuyển hàng hóa gọn nhẹ, quãng đường ngắn, vào trong thành phố. Bên cạnh đó chất lượng xe sau vòng đời vài năm sử dụng là điều khách hàng cần quan tâm nhất.
- Chất lượng:
Điều đầu tiên khi đánh giá một chiếc xe phải là chất lượng xe. Xe có chất lượng ở mức khá, đánh giá là phù hợp với giá bán ra. Xe sử dụng động cơ K14B của SUZUKI. Động cơ K14B được Changhe (đối tác của SUZUKI ở Trung Quốc) xây dựng cho SUZUKI được trang bị trên các dòng xe Suzuki Wagon R, Suzuki Liana, và Suzuki Landy. Mọi người có thể tham khảo thêm về sơ đồ hợp tác của các hãng bằng sơ đồ bên dưới
Bởi vậy, vị thế của THACO TOWNER990 được đánh giá là sau nhãn hiệu SUZUKI, tuy nhiên mức độ chênh lệch không nhiều. Với các lợi thế được liệt kê tiếp theo dưới đây, dòng xe tải nhẹ TOWNER đã dần chiếm được niềm tin của người tiêu dùng, thể hiện ở thị phần của TOWNER đã tăng ngang với xe SUZUKI.
- Giá bán:
Giá bán THACO TOWNER990 xe chassis chưa có thùng được niêm yết hiện tại là 216.000.000 VNĐ. Đây là mức giá khá dễ chịu trong phân khúc, đặc biệt với chính sách hỗ trợ mua trả góp của hệ thống THACO.
- Thùng hàng và tải trọng:
Đây là 1 ưu điểm của dòng xe THACO TOWNER990. Với kích thước thùng dài 2.5 m, rộng 1.4 m kèm theo tải trọng 990 kg. Đây được xem là thùng lớn nhất trong phân khúc. Nhờ vậy, mọi người có thể chở được nhiều hàng hơn, nâng cao hiệu quả kinh tế.
- Tiện nghi xe:
Mặc dù là xe tải nhỏ, giá cả hợp lý, nhưng TOWNER vẫn được trang bị máy lạnh tiêu chuẩn cho xe. Đồng hồ xe cũng được thiết kế hiện đại với bảng điện tử hiển thị thông tin. Mặc dù vậy, TOWNER không trang bị trợ lực lái cho xe. Tuy nhiên, theo người dùng kinh nghiệm và chuyên gia xe tải dưới 1 tấn đánh giá đối với TOWNER điều này không thật sự cần thiết, nó chỉ làm tăng giá bán của xe mà thôi.
- Hệ thống bảo dưỡng, sửa chữa
Đây lại là một ưu điểm mà không chỉ có trên xe TOWNER mà còn là ưu điểm vượt trội của mọi dòng xe do THACO phân phối. Với hệ thống bảo dưỡng sửa chữa rộng khắp với khoảng 70 chi nhánh của THACO, trải dài khắp đất nước, khách hàng có thể yên tâm đầu tư xe và đưa vào khai thác ở bất cứ đâu mà không cần lo lắng về vấn đề bảo dưỡng sửa chữa. Ngoài ra, hệ thống THACO là một hệ thống tập trung, tức là hầu hết tất cả các chi nhánh của THACO đều do THACO đầu tư và làm chủ, nên khách hàng có thể bảo dưỡng sửa chữa ở bất kỳ chi nhánh nào với chất lượng và chính sách như nhau.
Kết luận: THACO TOWNER990 xứng đáng nằm trong những sự lựa chọn khi khách hàng có dự định đầu tư một chiếc xe tải nhỏ chạy thành phố. Xe đặc biệt thích hợp với những KH bắt đầu bước chân vào mảng vận tải hoặc phục vụ nhu cầu kinh doanh của mình.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | THACO TOWNER990 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | K14B-A | |
Loại | Xăng, 4 xilanh, 04 kỳ, phun xăng điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 1372 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 73 x 82 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 95 / 6000 |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 115 / 3200 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí | |
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng, thanh răng | |
HỆ THỐNG PHANH | - Phanh thủy lực, trợ lực chân không. - Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | - Độc lập, lò xo trụ. - Giảm chấn thuỷ lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực. | |
LỐP XE | ||
Trước/Sau | 5.50 - 13 | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4405 x 1550 x 1930 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 2500 x 1420 x 340 |
Vệt bánh trước | mm | 1310 |
Vệt bánh sau | mm | 1310 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2740 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 930 |
Tải trọng | kg | 990 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2050 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 31,8 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,5 |
Tốc độ tối đa | Km/h | 105 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 37 |
- Hits: 2970