So sánh xe tải 3 tấn 5 Thaco và Đô Thành IZ65 Gold, Daehan Teraco 240L, TMT Daisaki NH-249T. Dòng xe tải 3 tấn 5 hay còn gọi là xe tải 3.5 tấn hay xe tải 3t5, xe tải 3,5 tấn, xe tải 3 tấn rưỡi

So sánh xe tải 3 tấn 5 kích thước và tải trọng của Thaco Ollin 350 và Đô Thành IZ65 Gold, Daehan Teraco 240L, TMT Daisaki NH-249T (Trường Giang)

Thaco Ollin xe tải 3 tấn 5

xe tải 3 tấn 5

Chiều dài cơ sở: 3360 mm - Thùng: 4350 x 1870 x 1830 mm - KTTT: 6185 x 2020 x 2900 mm

Tải trọng: TL: 2350/3490 kg, MB: 2150/ 3490 kg, TK: 2150/3490 kg

Ngoại thất: Trang bị đa dạng với 1 gương phẳng và 3 gương cầu. Tầm nhìn rộng, quan sát tốt.

Đèn: Đèn Halogen tích hợp đèn Led, với thiết kế hiện đại. Đèn cản lớn.

Mặt ga lăng mạ Crom, Cản trước vật liệu thép

Tích hợp đồng hồ điện tử, hiển thị đẩy đủ thông tin

Hệ thống điều hòa Audio USB

Đô Thành IZ49 2t4 - xe tải 3 tấn 5

Chiều dài cơ sở: 3360 mm - Thùng: 4210 x 1810x 1780 mm - KTTT: 5990 x 1930 x 2750 mm

Tải trọng: TL: 2490 kg, MB: 2300kg, TK: 2100 kg

Ngoại thất: Trang bị 1 gương phẳng và 1 gương cầu.

Đèn: Đèn Halogen, Đèn cản nhỏ.

Đô Thành IZ65 Gold 3t5 hạ tải 2t5

xe tải 3 tấn 5

Chiều dài cơ sở: 3360 mm - Thùng: 4310x1940x1850 mm - KTTT: 6210 x 2080 x 2870 mm

Tải trọng: TL: 3490/2250 kg, MB: 3490/2200kg, TK: 3490/1990 kg

Ngoại thất: Trang bị 1 gương phẳng và 2 gương cầu.

Đèn: Đèn Halogen lớn, Đèn cản nhỏ.

Daehan Teraco 240L xe tải 2 tấn 5

xe tải 3 tấn 5

Chiều dài cơ sở: 3350 mm - Thùng: 4295 x 1800 x 1800 mm - KTTT: 6120 x 1940 x 2800 mm

Tải trọng: MB: 2450 kg. 

Ngoại thất: Trang bị 1 gương phẳng và 1 gương cầu.

Đèn: Đèn Halogen, Đèn cản nhỏ.

TMT Daisaki NH-249T xe tải 2 tấn 5

xe tải 3 tấn 5

Chiều dài cơ sở: 3370 mm - Thùng: 4220 x  1730 x 1800 mm - KTTT: 6265 x 1890 x 2700 mm

Tải trọng: MB: 2450 kg/3.450 kg

Ngoại thất: Trang  bị 1 gương  phẳng.

Đèn: Đèn halogen tích hợp led , Đèn cản lớn.

Động cơ xe tải 3 tấn 5

Động cơ Thaco 3t5 4J28TC Công nghệ Nhật Bản 2771 cc/ 110 Ps/ 280 N.m

Các xe tải 3 tấn 5 khác động cơ JE493ZLQ4 – EURO IV 2771 cc/ 109 Ps/ 260 N.m, 5 số tiến + 1 số lùi, Vỏ bằng gang và nhôm

Lốp xe tải 3t5

Lốp Thaco Ollin 350 Maxxis 7.00-16 (trước gai dọc, sau gai ngang) 6 Bu lông Tắc-kê

Lốp xe khác DRC 7.00-16(trước gai dọc, sau ngang) 5 Bu lông Tắc-kê, hoặc Casumina 6.50-16 5 Bu lông Tắc-kê

Nhíp lá xe tải 3t5

Nhíp sau Thaco Ollin 350 : 2 tầng. 6 lá x 6 lá , Công nghệ Hàn Quốc. Gối nhíp  đúc đồng bộ.

Nhíp sau xe khác: 2 tầng. 5 lá x 4  lá, Gối nhíp làm từ thép dập

Chassi và thùng xe tải 3t5

Thaco Ollin 350 U170 x 55 x 5 mm ; Chế tạo từ thép hợp kim theo công nghệ Đức, Sơn ED. Dung tích 80 lít Vật liệu hợp kim nhôm

Sản phẩm khác U170  x  65  x 5; Dung tích 80 lít Vật liệu thép

So sánh thông sô kỹ thuật

Số loại Đô Thành Iz65 Gold Thaco 3t5
Khối lượng
Khối lượng toàn bộ 6.620/4.990 kg 4.995 / 6.185 kg
Khối lượng hàng hóa 3.490/1.990 kg 2.350 / 3.490 kg
Khối lượng bản thân 2.935/2.805 kg 2.450/ 2.500 kg
Số chổ ngồi 3 người 3 người
Dung tích nhiên liệu 80 lít 80 lít
Kích thước xe 3.5 tấn  
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 6.230 x 2.090 x 2.760 6.150 x 1.980 x 2.240
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C/TC (mm) 4.310 x 1.940 x 1.850 4.350 x 1.870 x 400
Chiều dài cơ sở 3.360 mm 3.360
Vệt bánh xe trước / sau 1.560/1.508 mm 1.530/1.485
Khoảng sáng gầm xe 210 mm 195
Động cơ – truyền động  
Kiểu động cơ JE493ZLQ4 EURO IV 4J28TC
Loại Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh, thẳng hàng,phuc nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Dug tích xy lanh 2771 cc 2771 cc
Công suất lớn nhất 109/3400 PS/rpm 110 / 3.200 PS/rpm
Mô men xoắn lớn nhất 260/2000 N.m/rpm 280 / 1.800 N.m/rpm
Kiểu hộp số JC528T8 – 5 số tiến và 1 số lùi 5TS32 – 5 số tiến và 1 số lùi
Hệ thống phanh xe 3T5  
Phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗ Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp cảu hộp số Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp cảu hộp số
Phanh khí thải
Phanh ABS
Các hệ thống khác  
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Máy phát điện 14V x 110A 14V x 110A
Ắc-quy 12V – 90Ah 12V – 90Ah
Cỡ lốp/ công thức bánh xe 7.00 – 16/4 x 2R 7.00 – 16/4 x 2R
Tính năng động lực học  
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) 24,2 33
Tốc độ lớn nhất (km/h) 100 95
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 6.8 7.7

So sánh thông số kỹ thuật DaeHan Teraco 240L và Thaco 3t5

Số loại DaeHan Teraco 240L Thaco 3t5
Khối lượng
Khối lượng toàn bộ 4.995 kg 4.995 / 6.185 kg
Khối lượng hàng hóa 2.450 kg 2.350 / 3.490 kg
Khối lượng bản thân 2.350 kg 2.450/ 2.500 kg
Số chổ ngồi 3 người 3 người
Dung tích nhiên liệu 70 lít 80 lít
Kích thước xe 3.5 tấn  
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 6120 x 1940 x 2800 6.150 x 1.980 x 2.240
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C/TC (mm) 4295 x 1800 x 1800 4.350 x 1.870 x 400
Chiều dài cơ sở 3.350 mm 3.360
Vệt bánh xe trước / sau 1.486/1.400 mm 1.530/1.485
Khoảng sáng gầm xe 195 mm 195
Động cơ – truyền động  
Kiểu động cơ JE493ZLQ4 EURO IV 4J28TC
Loại Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh, thẳng hàng,phuc nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Dug tích xy lanh 2771 cc 2771 cc
Công suất lớn nhất 109/3400 PS/rpm 110 / 3.200 PS/rpm
Mô men xoắn lớn nhất 257/2000 N.m/rpm 280 / 1.800 N.m/rpm
Kiểu hộp số 5MTI260J – 5 số tiến và 1 số lùi 5TS32 – 5 số tiến và 1 số lùi
Hệ thống phanh xe 3T5  
Phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗ Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp cảu hộp số Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp cảu hộp số
Phanh khí thải
Phanh ABS
Các hệ thống khác  
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Máy phát điện 14V x 110A 14V x 110A
Ắc-quy 12V – 90Ah 12V – 90Ah
Cỡ lốp/ công thức bánh xe 6.50-16 7.00 – 16/4 x 2R
Tính năng động lực học  
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) 24,2 33
Tốc độ lớn nhất (km/h) 97.7 95
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 6.8 7.7

So sánh thông sô kỹ thuật TMT Daisaki NH-249T và Thaco 3.5 tấn

Số loại TMT DAISAKI NH – CSL/245 Thaco 3.5 tấn
Khối lượng
Khối lượng toàn bộ 4.995/6.050 kg 4.995 / 6.185 kg
Khối lượng hàng hóa 2.450/3.450 kg 2.350 / 3.490 kg
Khối lượng bản thân 2.350 kg 2.450/ 2.500 kg
Số chổ ngồi 3 người 3 người
Dung tích nhiên liệu 70 lít 80 lít
Kích thước xe 3.5 tấn  
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 6290 x 1805 x 2770 6.150 x 1.980 x 2.240
Kích thước lòng thùng hàng D x R x C/TC (mm) 4220 x 1740 x 1800 4.350 x 1.870 x 400
Chiều dài cơ sở 3.370 mm 3.360
Vệt bánh xe trước / sau 1510/1370 mm 1.530/1.485
Khoảng sáng gầm xe 195 mm 195 mm
Động cơ – truyền động  
Kiểu động cơ JE493ZLQ4 EURO IV 4J28TC
Loại Diesel 4 kỳ, 4 xi lanh, thẳng hàng,phuc nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Dug tích xy lanh 2771 cc 2771 cc
Công suất lớn nhất 109/3400 PS/rpm 110 / 3.200 PS/rpm
Mô men xoắn lớn nhất 257/2000 N.m/rpm 280 / 1.800 N.m/rpm
Kiểu hộp số 5MTI260J – 5 số tiến và 1 số lùi 5TS32 – 5 số tiến và 1 số lùi
Hệ thống phanh xe 3T5  
Phanh chính Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không Tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh đỗ Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp cảu hộp số Tang trống, cơ khí, tác động lên trục thứ cấp cảu hộp số
Phanh khí thải
Phanh ABS
Các hệ thống khác  
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Máy phát điện 14V x 110A 14V x 110A
Ắc-quy 12V – 90Ah 12V – 90Ah
Cỡ lốp/ công thức bánh xe 6.50-16 7.00 – 16/4 x 2R
Tính năng động lực học  
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) 24,2 33
Tốc độ lớn nhất (km/h) 97.7 95
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 6.8 7.7

So sánh giá xe tải 3t5

Giá bán chassi: (Tham khảo)

Xe tải 3 tấn 5 THACO 3t5: 364.000.000 VNĐ - Bảo hành: 03 năm hoặc 100.000Km

Xe tải 3 tấn rưỡi DAEHAN TERA 240L.E4 : 379.000.000 VNĐ

xe tải 3 tấn 5 Đô Thành iz49 (JMC): 355.000.000 VNĐ

Xe tải dothanh iz65 (JMC): 395.000.000 - 400.000.000 VNĐ

TMT Daisaki NH-249T: 340.500.000 VNĐ

Đánh giá xe tải 3 tấn 5 Thaco 3T5

Kích thước thùng 4.3m xe tải 3,5 tấn Thaco 3t5 có thể chở được hàng cồng kềnh, thuận tiện hơn trong việc vận chuyển hàng hóa, phù hợp với nhu cầu sử dụng của Khách hàng.

Thaco 3t5 trang bị đầy đủ gương chiếu hậu với gương phẳng và gương cầu tối đa tầm quan sát, giúp vận hành xe an toàn và thuận tiện. Hệ thống đèn Halogen tích hợp đèn Led đầy đủ cốt-pha/cản/kích thước với thiết kế hiện đại, thẩm mỹ.

Cụm đèn sau Thaco 3 tấn rưỡi thiết kế mới hiện đại và thẫm mỹ hơn,chụp đèn sau bằng lồng inox nâng cao tính an toàn. Mặt ga lăng mạ Crom sang trọng, cản xe bằng thép với thiết kế cứng vững, mạnh mẽ.

Đồng hồ táp lô được thiết kế theo tiêu chuẩn sang trọng, đồng bộ,bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc quan sát điều khiển xe, tích hợp màn hình điện tử hiện đại hiển thị đầy đủ thông tin. Trang bị hệ thống điều hòa tiêu chuẩn, hệ thống giải trí : Audio, USB.

Khoang cabin Thaco 3.5 tấn rộng rãi hơn, bố trí 3 ghế ngồi với thiết kế ấn tượng, ghế vật liệu simili cao cấp sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc theo tiêu chuẩn xe du lịch. Vô lăng kiểu dáng mới thẩm mỹ.

Thaco 3 tấn 5 có chìa khóa tích hợp Remote điều khiển từ xa hiện đại, thuận tiện cho khách hàng sử dụng. Cầu sau chế tạo từ thép có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn, tỉ số truyền cầu lớn, khả năng vượt dốc cao .

Thaco 3t5 lắp đặt động cơ mạnh mẽ hơn. Hộp số sản xuất theo công nghệ Đức, vỏ hợp kim nhôm nhẹ và độ bền cao hơn.

Thaco 3 tấn rưỡi sử dụng lốp Maxxis chất lượng cao với 6 bu lông Tắc-kê tăng khả năng chịu tải. Trang bị hệ thống phanh khí xả hỗ trợ rất tốt cho lực phanh, đảm bảo tính an toàn khi vận hành trên đường nhiều đèo dốc.

Nhíp sau được sản xuất trên dây chuyền công nghệ Hàn Quốc. Hệ thống treo tân tiến tăng sự êm dịu khi sử dụng. Gối nhíp đúc thiết kế vững chắc khả năng chịu tải cao.

Kích thước chassis xe tải 3 tấn 5 Thaco lớn hơn, chế tạo từ thép hợp kim theo công nghệ Đức khả năng chịu tải lớn hơn, bề mặt được sơn ED giúp chống rỉ sắt, nâng cao độ bền. Thùng nhiên liệu vật liệu hợp kim nhôm độ bền cao, tăng tính thẫm mỹ .

Ưu điểm vượt trội của xe tải Thaco 3t5 - phân khúc xe tải 3 tấn rưỡi.

THACO 3T5

✓ Thiết kế hiện đại, mạnh mẽ, trang bị đầy đủ tiện nghi tạo cảm giác thoải mái, thuận tiện nhất cho Khách hàng.

✓ Chất lượng ổn định, đồng bộ với công nghệ vượt trội: Động cơ – Nhật Bản; Hộp số & Chassis - Đức; Bơm nhiên liệu – Áo; Ghế & Nhíp - Hàn Quốc; … giúp xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao.

✓ Phụ tùng thay thế chính hãng, đầy đủ và kịp thời.

✓ Dịch vụ sau bán hàng rộng khắp cả nước, đảm bảo tốt nhất cho Khách hàng,phục vụ 24/24.

vui lòng liên hệ: 0901 757 716 - Hoàng Thaco Hồ Chí Minh, hân hạnh được phục vụ quý khách.

So sánh xe tải 3 tấn 5
Copyright 2024 © Webbaoloc.com